Từ điển Thiều Chửu
宙 - trụ
① Xưa đi nay lại gọi là trụ, như nói vũ trụ 宇宙 suốt gầm trời, vũ 宇 là nói về khoảng hư không (không gian), trụ 宙 là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
宙 - trụ
Khoảng thời gian vô tận: Xem 宇宙 [yưzhòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宙 - trụ
Từ xưa tới nay — Chỉ thời gian. Xem Vũ trụ 宇宙.


宇宙 - vũ trụ ||